GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG | |||||||||||||||||||
NPC Liên Đấu
|
Tại các Đại Thành Thị Thành Đô: 401/321 Tương Dương: 193/194 Phượng Tường: 208/201 Đại Lý: 199/196 Biện Kinh: 221/191 Dương Châu: 219/189 Lâm An: 182/203 |
||||||||||||||||||
Thời Gian Thi Đấu và Điều kiện tham gia |
Mỗi tháng chia ra 2 Mùa thi đấu. Mùa 1: + Từ Ngày 1 - Ngày 10 (hàng tháng) + Phát thưởng tổng kết: 00h00 Ngày 11 mỗi tháng
Mùa 2: + Từ Ngày 15 - Ngày 25 (hàng tháng) + Phát thưởng tổng kết: 00h00 Ngày 26mỗi tháng Mỗi mùa thi đấu tối đa thi đấu 24 trận / đợt
+ Tùy vào mỗi tháng Hình Thức thi đấu sẽ thay đổi đa dạng (Đơn Đấu, Song Đấu, Tam Đấu v...v...) |
||||||||||||||||||
Nội dung hoạt động và Quy tắc xác định thắng thua |
- Thời gian thi đấu 18h00 đến 18h30 từ Thứ 2 tới Thứ 4 (mỗi ngày 4 trận) - Thời gian thi đấu 11h00 đến 11h30 và 18h00 đến 18h30 từ Thứ 6 tới Chủ Nhật (mỗi ngày 8 trận)
*Thời gian báo danh cho mỗi trận là 2 phút * Thời gian thi đấu là 6 phút + Người tiêu diệt đối phương là người chiến thắng + Sau khi trận đấu kết thúc, nếu hai bên v ẫn chưa phân thắng bại, thì sẽ xét tổng sát thương của 2 bên, bên nào có tổng sát thương cao hơn sẽ dành chiến thắng. + Trường hợp nếu sát thương bằng nhau thì kết quả sẽ là Hòa |
||||||||||||||||||
Những điều cần lưu ý |
1) Đã lập tổ đội tham gia Liên Đấu sẽ không thể chuyển đổi môn phái và đổi tên. Nếu đã lập chiến đội thi đấu thì khi kết thúc mùa giải mới được thực hiện đổi tên và đổi phái. 2) Trong thời gian kết thúc mùa giải từ (ngoài những ngày tính trong đợt 1 - đợt 2) sẽ được phép rời đội liên đấu 3) Khi vào khu vực báo danh nếu hội trường thi đấu ít hơn 7 người thì trận liên đấu đó sẽ bị huỷ. 4) Người đội lẻ được xử thắng nhanh mà không cần thi đấu sẽ bị cộng 180 giây vào thời gian tích luỹ |
||||||||||||||||||
Cách tính xếp hạng |
Thắng: 3 Điểm |
||||||||||||||||||
Phần thưởng trận đấu | Thắng: 5 Điểm Danh Vọng + 3 Điểm Vinh Dự Hòa: 1 điểm Danh Vọng Thua: 0 Điểm |
||||||||||||||||||
Phần thưởng chung cuộc kết thúc mùa giải |
|
||||||||||||||||||
|
*Danh hiệu và vòng sáng hào quang
Thời Gian Thưởng Vòng Sáng | |
Nhận thưởng Đợt 1 | Hạn sử dụng đến 00h00 ngày 26 mỗi tháng |
Nhận thưởng Đợt 2 | Hạn sử dụng đến 00h00 ngày 11 mỗi tháng |
*Lịch Liên Đấu
Lịch Liên Đấu (Thời điểm Báo Danh) |
|||||||
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ Nhật | |
Trận 1 | 11h00 | 11h00 | 11h00 | ||||
Trận 2 | 11h10 | 11h10 | 11h10 | ||||
Trận 3 | 11h20 | 11h20 | 11h20 | ||||
Trận 4 | 11h30 | 11h30 | 11h30 | ||||
Trận 5 | 18h00 | 18h00 | 18h00 | 18h00 | 18h00 | 18h00 | 18h00 |
Trận 6 | 18h10 | 18h10 | 18h10 | 18h10 | 18h10 | 18h10 | 18h10 |
Trận 7 | 18h20 | 18h20 | 18h20 | 18h20 | 18h20 | 18h20 | 18h20 |
Trận 8 | 18h30 | 18h30 | 18h30 | 18h30 | 18h30 | 18h30 | 18h30 |
*Shop Liên Đấu
CỤM S1 BIỆN KINH - SHOP LIÊN ĐẤU | ||
Vật Phẩm | Chi Tiết Vật Phẩm |
Giá Điểm Vinh Dự |
Lệnh Bài Vinh Dự Hoàng Kim | Sử dụng nhận 500 Điểm Vinh Dự | 600 |
Lệnh Bài vinh dự Bạch Ngân | Sử dụng nhận 100 Điểm Vinh Dự | 120 |
Lệnh Bài vinh dự Thanh Đồng | Sử dụng nhận 50 Điểm Vinh Dự | 60 |
Lệnh Bài vinh dự Hàn Thiết | Sử dụng nhận 10 Điểm Vinh Dự | 12 |
[Liên Đấu] Định Quốc Thanh Sa Trường Sam | Áo Max Option | 20000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Ô Sa Phát Quán | Nón Max Option | 20000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Xích Quyên Nguyễn Ngoa | Giày Max Option | 5000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Tử Đằng Hộ Uyển | Bao Tay Max Option | 5000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Ngân Tàm Yêu Đái | Đai Lưng Max Option | 5000 |
[Liên Đấu] An Bang Tinh Thạch Hạng Liên | Dây Chuyền Kháng Tất Cả Max Option | 30000 |
[Liên Đấu] An Bang Cúc Hoa Thạch Chỉ Hoàn | Nhẫn Kháng Băng Max Option | 20000 |
[Liên Đấu] An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội | Ngọc Bội Kháng Độc Max Option | 20000 |
[Liên Đấu] An Bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ | Nhẫn Kháng Hỏa Max Option | 20000 |
Càn Khôn Song Tuyệt Bội (HSD 15 Ngày) (Hạn trữ 1 ngày) |
Sử dụng nhận hiệu ứng +2 Kỹ Năng Vốn Có trong 15 ngày |
7500 |
Bảo Rương HKMP Ngẫu Nhiên (15 Ngày) (Hạn trữ 15 ngày) |
Mở ra 1 món trang bị HKMP ngẫu nhiên của tất cả môn phái hạn sử dụng 15 ngày | 2000 |
Bảo Rương HKMP Ngẫu Nhiên (7 Ngày) (Hạn trữ 7 ngày) |
Mở ra 1 món trang bị HKMP ngẫu nhiên của tất cả môn phái hạn sử dụng 7 ngày | 1000 |
Gia Hạn Thuật (Vĩnh Viễn) |
5000 | |
Lễ Bao Kim Quang |
Mở nhận ngẫu nhiên 1 món trang bị Kim Quang Vĩnh Viễn | 3000 |
Càn Khôn Giới Chỉ (15 Ngày) |
7500 | |
Cặp Vô Danh Giới Chỉ (15 Ngày) |
5000 |
CỤM S2 ĐẤU TRƯỜNG - SHOP LIÊN ĐẤU | ||
Vật Phẩm | Chi Tiết Vật Phẩm |
Giá Điểm Vinh Dự |
Lệnh Bài Vinh Dự Hoàng Kim | Sử dụng nhận 500 Điểm Vinh Dự | 600 |
Lệnh Bài vinh dự Bạch Ngân | Sử dụng nhận 100 Điểm Vinh Dự | 120 |
Lệnh Bài vinh dự Thanh Đồng | Sử dụng nhận 50 Điểm Vinh Dự | 60 |
Lệnh Bài vinh dự Hàn Thiết | Sử dụng nhận 10 Điểm Vinh Dự | 12 |
[Liên Đấu] Định Quốc Thanh Sa Trường Sam | Áo Max Option | 20000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Ô Sa Phát Quán | Nón Max Option | 20000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Xích Quyên Nguyễn Ngoa | Giày Max Option | 5000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Tử Đằng Hộ Uyển | Bao Tay Max Option | 5000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Ngân Tàm Yêu Đái | Đai Lưng Max Option | 5000 |
[Liên Đấu] An Bang Tinh Thạch Hạng Liên | Dây Chuyền Kháng Tất Cả Max Option | 30000 |
[Liên Đấu] An Bang Cúc Hoa Thạch Chỉ Hoàn | Nhẫn Kháng Băng Max Option | 20000 |
[Liên Đấu] An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội | Ngọc Bội Kháng Độc Max Option | 20000 |
[Liên Đấu] An Bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ | Nhẫn Kháng Hỏa Max Option | 20000 |
Càn Khôn Song Tuyệt Bội (HSD 15 Ngày) (Hạn trữ 1 ngày) |
Sử dụng nhận hiệu ứng +2 Kỹ Năng Vốn Có trong 15 ngày |
5000 |
Lễ Bao Trang Bị Kim Quang | Mở nhận ngẫu nhiên 1 trang bị Kim Quang Vĩnh Viễn | 30000 |